MÁY ĐO ĐỘ NHỚT CẢM ỨNG
DV2T Touch Screen Viscometer
MODEL:DV2T

MÁY ĐO ĐỘ NHỚT BROOKFIELD DV2T

Model: DV2TLVTJ0, DV2TRVTJ0, DV2THATJ0, DV2THBTJ0

Hãng sản xuất:  Ametek Brookfield – Mỹ 

Tính năng nổi bật của máy đo độ nhớt Brookfield DV2T:

Màn hình màu cảm ứng 5 inch giúp người sử dụng thao tác nhanh và tiện lợi.

Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ cho người sử dụng: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Đức …

Thông tin được hiển thị bao gồm: độ nhớt (cP / mP·s), nhiệt độ (° C / ° F), tốc độ cắt / ứng suất,% mô-men xoắn, spindle/tốc độ, trạng thái chương trình …

Giao diện USB PC kết nối máy tính khi chọn mua thêm phần mềm ứng dụng RheocalcT Software, và kết nối đầu ra với máy in mini Dymo printer.

Phần mềm cao cấp RheocalcT Software đáp ứng tất cả các ứng dụng và yêu cầu của khách hàng.

Tăng cường bảo mật nâng cao với cấp độ người dùng và quyền truy cập mật khẩu có thể tùy chỉnh để tuân thủ các yêu cầu quy định, chẳng hạn như 21 CFR Phần 11.

Thông số kĩ thuật của máy đo độ nhớt Brookfield DV2T:

Thang đo độ nhớt: khách hàng có thể chọn model cụ thể như sau:

Model DV2TLV : min 15 – max 6.000.000 cP.

Model DV2TRV : min 100 – max 40.000.000 cP.

Model DV2THA : min 200 – max 80.000.000 cP.

Model DV2THB : min 800 – max 320.000.000 cP

Sai số của phép đo: ± 1% của thang đo.

Độ lặp lại: ± 0.2%.

Thang tốc độ cài đặt: 0.1 – 200 RPM.

Có 200 tốc độ lựa chọn để đo độ nhớt.

Kết quả đo độ nhớt hiển số trên màn hình màu LCD.

Có thể chọn thêm phần mềm RheocalcT Software kết nối máy tính để có nhiều ứng dụng trong việc xử lý kết quả đo.

Nguồn điện sử dụng: 220V/50 Hz.

Ứng dụng của phần mềm RheoCalcT Software:

RheoCalcT Software kết nối được với máy đo độ nhớt DV2T hoặc DVNXET, có thể điều khiển thiết bị từ máy tính, điều khiển thiết bị chạy theo chương trình soạn trước trên máy tính.

Tính toán data theo một số công thức liên quan đến lưu biến. Lưu được dữ liệu, biểu diễn kết quả đo bằng đồ thị, in đồ thị, xuất data ra excel. Có bảo mật theo CFR 21 (phù hợp ngành dược).

Cung cấp bao gồm:

Máy đo độ nhớt.

Bộ nguồn Adapter.

Bộ spindle 4 cái (61, 62, 63, 64) hoặc 6 cái (RV-2, RV-3, RV-4, RV-5, RV-6, RV-7).

Bộ Guard Leg cố định spindle để khuấy không bị lệch trục dẫn đến sai số nhiều.

Chân đế kiểu chữ A.

Vali chống xốc bảo vệ máy.

Phụ kiện đi kèm mua thêm:

Nhớt chuẩn sử dụng kiểm chuẩn máy đo độ nhớt : Có giá trị chuẩn đi kèm là: 5 cP, 10 cP, 50 cP, 100 cP, 500 cP, 1000 cP, 5000 cP, 10,000 cP, 12,500 cP…….

Cánh khuấy chọn thêm: Spindle.

Bề điều nhiệt: Một số mẫu yêu cầu kiểm soát nhiệt độ chính xác khi đo, ví dụ cài nhiệt độ 10ºC hoặc 40ºC… khi đó phải dùng bể điều nhiệt

Mẫu nhớt thấp: (UL Adapter) – Mẫu nhớt khách hàng đo dưới 15 cP phải dùng phụ kiện để đo.

Mẫu ít ( Small Sample Adapter )- Tiêu chuẩn độ nhớt phải có cốc mẫu chứa 600ml một số mẫu khách hàng đo nhớt giá thành đắt không thể để mẫu 600ml cần ít hơn thì có phải phụ kiện này để đo. Mẫu chỉ cần cung cấp từ 4,0 ml tới 16 ml.

máy đo độ nhớt brookfield dv2t

Brochure: DV2T 
Danh mục: BROOKFIELD
SẢN PHẨM LIÊN QUAN
MÁY PHÂN TÍCH CẤU TRÚC CTX
CTX Texture Analyzer
MODEL: CTX
MÁY PHÂN TÍCH CẤU TRÚC CT3
CT3 Texture Analyzer
MODEL: CT3
MÁY ĐO ĐỘ RƠI CỦA BỘT
PFT Powder Flow Testers
MODEL: PFT
MÁY ĐO ĐỘ NHỚT SƠN,MỰC IN
KU-3 Viscometer
MODEL: KU3
Scroll Up