MÁY ĐO ĐỘ NHỚT CƠ BẢN
DVE Low Cost Digital Viscometer
MODEL: DVE
MÁY ĐO ĐỘ NHỚT BROOKFIELD DVE
Model: DVEELVTJ0, DVEERVTJ0, DVEEHATJ0, DVEEHBTJ0
Hãng sản xuất: Ametek Brookfield – Mỹ
Tính năng nổi bật của máy đo độ nhớt cơ bản Brookfield DVE :
Mô men xoắn của spindle cảm biến liên tục giúp nhận được kết quả đo nhanh hơn.
Hiển thị số trực tiếp ra màn hình LCD các thông số: kết quả độ nhớt Centipoise, % mô men lực xoắn, mã spindle/tốc độ …
Thao tác dễ dàng bằng phím bấm, đơn giản và dễ sử dụng.
Tương thích với tất cả các phụ kiện chọn thêm khác của Brookfield.
Máy được sản xuất theo tiêu chuẩn NIST-Viện tiêu chuẩn và kỹ thuật quốc gia Hoa kỳ.
Thang đo độ nhớt: khách hàng có thể chọn model cụ thể như sau:
Model DVELV: min 15 – max 2.000.000 cP.
Model DVERV: min 100 – max 13.000.000 cP.
Model DVEHA: min 200 – max 26.000.000 cP.
Model DVEHB: min 800 – max 104.000.000 cP
Thông số kĩ thuật của máy đo độ nhớt Brookfield DVE:
Cài đặt được 18 tốc độ khác nhau
Độ chính xác: ±1.0% thang đo
Độ lặp lại: ±0.2%
Màn hình hiển thị độ nhớt (cP or mPa.s), % torque, tốc độ, mã số spindle
Nguồn điện 220V, 50-60 Hz
Cung cấp bao gồm:
Brookfield DVE
Bộ nguồn Adapter.
Bộ spindle 4 cái (61, 62, 63, 64) hoặc 6 cái (RV-2, RV-3, RV-4, RV-5, RV-6, RV-7).
Bộ Guard Leg cố định spindle để khuấy không bị lệch trục dẫn đến sai số nhiều.
Chân đế kiểu chữ A.
Vali chống xốc bảo vệ máy.
Phụ kiện đi kèm mua thêm máy đo độ nhớt Brookfield DVE :
Nhớt chuẩn sử dụng kiểm chuẩn máy đo độ nhớt : Có giá trị chuẩn đi kèm là: 5 cP, 10 cP, 50 cP, 100 cP, 500 cP, 1000 cP, 5000 cP, 10,000 cP, 12,500 cP…….
Cánh khuấy chọn thêm: Spindle.
Bề điều nhiệt: Một số mẫu yêu cầu kiểm soát nhiệt độ chính xác khi đo, ví dụ cài nhiệt độ 10ºC hoặc 40ºC… khi đó phải dùng bể điều nhiệt
Mẫu nhớt thấp: (UL Adapter) – Mẫu nhớt khách hàng đo dưới 15 cP phải dùng phụ kiện để đo.
Mẫu ít ( Small Sample Adapter )- Mẫu chỉ cần cung cấp từ 4,0 ml tới 16 ml.